Thị xã, đặc khu trực thuộc trung ương năm 1974 Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa)

SttTên thị xã
Đặc khu
Dân số
(ngàn người)
Quận trực thuộcTên tỉnh lỵChú thích
1 Cam Ranh 118.1112 quận Bắc và Nam Cam Ranh Thuộc Trung ương (ngang cấp tỉnh)
2 Cần Thơ 182.4242 quận: 1 và 2 Cần Thơ
Kiêm tỉnh lỵ Phong Dinh
nt
3 Đà Nẵng 472.1943 quận: 1, 2 và 3 Đà Nẵng nt
4 Đà Lạt 105.0721 quận Đà Lạt
Kiêm tỉnh lỵ Tuyên Đức
nt
5 Huế 209.0433 quận: Quận Nhất (Thành Nội), Quận Nhì (Tả Ngạn) và Quận Ba (Hữu Ngạn)[29] Huế
Kiêm tỉnh lỵ Thừa Thiên
nt
6 Nha Trang 216.2272 quận: 1 và 2 Nha Trang
Kiêm tỉnh lỵ Khánh Hòa
nt
7 Mỹ Tho 119.8921 quận Mỹ Tho
Kiêm tỉnh lỵ Định Tường
nt
8 Quy Nhơn 213.7272 quận: Nhơn Bình, Nhơn Định Quy Nhơn
Kiêm tỉnh lỵ Bình Định
nt
9 Rạch Giá 99.9231 quận Rạch Giá
Kiêm tỉnh lỵ Kiên Giang
nt
10 Vũng Tàu 108.4361 quận Vũng Tàu nt
Côn Sơn Côn Sơn Trực thuộc Bộ tư lệnh Hải quân
Phú Quốc 108.1362 quận: An Thới và Dương Đông Phú Quốc nt